ZINNAT 125MG

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VN-9663-10

Mã sản phẩm : DPZINN001

Nhà sản xuất : Glaxo Operations UK Limited ( Anh)

150.000 VND /Hộp

Cefuroxime axetil trong ZINNAT là tiền chất dạng uống của cefuroxime, kháng sinh diệt khuẩn nhóm cephalosporin, nó bền vững với hầu hết β-lactamase và có hoạt phổ rộng đối với vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Thuốc được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, tính nhạy cảm của vi khuẩn đối với cefuroxime axetil s...

Hết hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Cefuroxime axetil trong ZINNAT là tiền chất dạng uống của cefuroxime, kháng sinh diệt khuẩn nhóm cephalosporin, nó bền vững với hầu hết β-lactamase và có hoạt phổ rộng đối với vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Thuốc được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, tính nhạy cảm của vi khuẩn đối với cefuroxime axetil sẽ thay đổi theo địa lý và thời gian. 

2. Thành phần:

Thành phần ZINNAT bao gồm:

Hoạt chất: Cefuroxime.

Tá dược: Aspartame, Xantham gum, Kali Acesulfame, Povidone K30, acid Stearic, Sucrose và hương vị nhiều loại trái cây.

3. Chỉ định:

Thuốc ZINNAT được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. 

Chỉ định gồm:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (ví dụ nhiễm khuẩn tai-mũi-họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng hầu).

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (ví dụ viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn).

- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục (ví dụ viêm thận-bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo).

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm (ví dụ nhọt, bệnh mủ da và chốc lở).

- Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.

- Sử dụng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi để điều trị bệnh Lyme ở giai đoạn đầu và dự phòng tiếp nối bệnh Lyme ở giai đoạn muộn.

4. Chống chỉ định:

Không dùng ZINNAT cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm cephalosporin.

 

5. Liều lượng:

- Một đợt điều trị với ZINNAT thường là 7 ngày (trong phạm vi từ 5 đến 10 ngày).
- Người lớn:

+ Hầu hết các nhiễm khuẩn: 250mg x 2 lần/ngày.

+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: 125mg x 2 lần/ngày.

+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới từ nhẹ đến trung bình như viêm phế quản: 250mg x 2 lần/ngày.

+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới nặng hơn hoặc nghi ngờ viêm phổi: 500mg x 2 lần/ngày.

+ Viêm thận-bể thận: 250mg x 2 lần/ngày.

+ Lậu không biến chứng: liều duy nhất 1g.

+ Bệnh Lyme ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 500mg x 2 lần/ngày trong 20 ngày.

- Trẻ em

+ Khi lựa chọn kê toa liều cố định thì liều khuyến cáo cho phần lớn các nhiễm khuẩn là 125mg x 2 lần/ngày.

+ Ở trẻ từ 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hoặc khi thích hợp, với các nhiễm khuẩn nặng hơn, liều dùng là 250mg x 2 lần/ngày, tối đa là 500mg/ngày.

+ Chưa có sẵn dữ liệu về thử nghiệm lâm sàng khi dùng ZINNAT cho trẻ dưới 3 tháng tuổi.

+ Ở nhũ nhi và trẻ em, điều chỉnh liều theo cân nặng hoặc theo tuổi là thích hợp hơn: Liều dùng cho nhũ nhi và trẻ em từ 3 tháng đến 12 tuổi là 10mg/kg x 2 lần/ngày đối với phần lớn nhiễm khuẩn, liều tối đa là 250mg/ngày. Liều khuyến cáo cho viêm tai giữa hoặc những nhiễm khuẩn nặng hơn là 15mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 500mg/ngày.

- Liều 10mg/kg đối với phần lớn nhiễm khuẩn:

+ 3 tháng đến 6 tháng (4 đến 6kg): 40 đến 60 mg x 2 lần/ngày (1/2 thìa đong liều (5ml) hoặc gói đơn liều).

+ 6 tháng đến 2 tuổi (6 đến 12 kg): 60 đến 120 mg x 2 lần/ngày (1/2 - 1 thìa đong liều (5ml) hoặc gói đơn liều).

+ 2 tuổi đến 12 tuổi (12 đến trên 20kg): 125 mg x 2 lần/ngày (1 thìa đong liều (5ml) hoặc gói đơn liều).

- Liều 15mg/kg trong viêm tai giữa và các nhiễm khuẩn nặng hơn:

+ 3 tháng đến 6 tháng (4 đến 6kg): 60 đến 90 mg x 2 lần/ngày (1/2 thìa đong liều (5ml) hoặc gói đơn liều).

+ 6 tháng đến 2 tuổi (6 đến 12 kg): 90 đến 180 mg x 2 lần/ngày (1 - 1/2 thìa đong liều (5ml) hoặc gói đơn liều).

+ 2 tuổi đến 12 tuổi (12 đến trên 20kg) : 180 đến 250 mg x 2 lần/ngày (1/2 - 2 thìa đong liều (5ml) hoặc gói đơn liều).

- Suy thận

Cefuroxime chủ yếu được bài tiết qua thận. Khuyến cáo giảm liều của cefuroxime để bù lại sự chậm thải trừ ở những bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận.

+ Độ thanh thải creatinine ≥ 30mL/phút (thời gian bán thải: 1.4 - 2.4 giờ): Không cần thiết điều chỉnh liều (liều chuẩn 125mg đến 500mg dùng 2 lần/ngày).

+ Độ thanh thải 10 - 29mL/phút (thời gian bán thải: 4.6 giờ): Liều chuẩn của từng người mỗi 24 giờ.

+ Độ thanh thải < 10mL/phút (thời gian bán thải: 16.8 giờ): Liều chuẩn của từng người mỗi 48 giờ.

+ Trong khi thẩm phân máu (thời gian bán thải: 2 - 4 giờ): Nên dùng thêm một liều chuẩn của từng người ở cuối giai đoạn thẩm phân.

 

 

 

6. Cách sử dụng:

Để nâng cao tính tuân thủ và cải thiện tính chính xác của liều dùng cho trẻ rất nhỏ, mỗi chai đa liều chứa 50ml hỗn dịch có thể kèm thêm một bơm chia liều. Tuy nhiên, việc chia liều bằng thìa nên được xem là một lựa chọn thích hợp hơn nếu trẻ có thể uống thuốc từ thìa.

Hướng dẫn cách pha hỗn dịch từ chai đa liều:

1. Lắc chai để làm tơi các hạt cốm. Mở nắp và màng niêm phong nhiệt. Nên trả lại cho nhà thuốc nếu màng niêm phong nhiệt bị rách hoặc không có.

2. Thêm toàn bộ lượng nước như đã nêu trên nhãn vào chai. Đóng nắp lại.

3. Dốc ngược chai và lắc mạnh (tối thiểu 15 giây).

4. Quay chai về tư thế thẳng đứng và lắc mạnh.

5. Bảo quản lạnh từ 2°C đến 8°C ngay lập tức.

6. Nếu sử dụng bơm chia liều thì nên giữ hỗn dịch đã hoàn nguyên ít nhất 1 giờ trước khi dùng liều đầu tiên.

Nên uống ZINNAT cùng với thức ăn để đạt được hấp thu tối ưu.

Lắc kỹ trước khi dùng.

 

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 lọ 50ml.

8. Bảo quản:

Bảo quản cốm khi chưa pha dưới 30°C.

Hỗn dịch  ZINNATđã hoàn nguyên phải được bảo quản lạnh từ 2°C đến 8°C ngay lập tức.

Hỗn dịch đã hoàn nguyên có thể giữ được đến 10 ngày khi bảo quản lạnh từ 2°C đến 8°C.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 127.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND