TEDAVI 457MG

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VN-18593-15

Mã sản phẩm : DPTEDA002

Nhà sản xuất : Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret AS

165.000 VND /Lọ

Thuốc Tedavi 457mg được bào chế dạng thuốc bột pha hỗn dịch tiện lợi sử dụng. Thuốc  giúp điêu trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, mô mềm và xương khớp,...

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Thuốc Tedavi 457mg được bào chế dạng thuốc bột pha hỗn dịch tiện lợi sử dụng. Thuốc  giúp điêu trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, mô mềm và xương khớp,...

2. Thành phần:

Sau khi pha, mỗi 5ml  (1 muỗng cà phê) hỗn dịch chứa:

- Dược chất: 400mg Amoxicillin và 57mg acid Clavulanic.

- Tá dược: Acid citric, natri citrate dihydrate, natri benzoate, Avicel RC-591, gôm xanthan, Aerosil 200, silicon dioxide, hương quả mâm xôi, sucrose dạng bột.

3. Chỉ định:

TEDAVI được chỉ định trong:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm nhiễm khuẩn tai-mũi-họng): Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi, áp-xe phổi.

- Nhiễm khuẩn đường sinh niệu-sinh dục và ổ bụng: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận, nhiễm khuẩn bộ phận sinh dục nữ, sảy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn vùng chậu hoặc nhiễm khuẩn hậu sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt và áp-xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.

- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm xương tùy.

- Nhiễm khuẩn răng: Áp-xe ổ răng.

- Nhiễm khuẩn hậu phẫu thuật.

4. Chống chỉ định:

Không dùng trong các trường hợp:

- Quá mẫn với penicillin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

- Mẫn cảm chéo với các thành phần khác thuộc nhóm beta-lactam.

- Bệnh nhân có tiền sử vàng da/suy gan liên quan với TEDAVI hoặc penicillin.

- Bệnh nhân bị bệnh tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn hoặc u bạch huyết không được dùng TEDAVI vì thành phần amoxicillin có thể gây ra ban dát sần.

5. Liều lượng:

Không sử dụng quá 14 ngày mà không được đánh giá lại.

Liều thường dùng đường uống ở trẻ em đến 12 tuổi (dựa trên thành phần amoxicillin và được dùng mỗi 12 giờ):

- Trẻ em dưới 1 tuổi: 30 mg/1kg thể trọng/ngày.

- Đối với nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình: 25 mg/1kg thể trọng/ngày

+ 1-6 tuổi (10-18kg): 2,5ml.

+ 6-12 tuổi (18-40kg): 2,5 - 5ml.

- Đối với nhiễm khuẩn nặng:45 mg/1kg thể trọng/ngày.

+ 1-6 tuổi (10-18kg): 2,5 - 5ml.

+ 6-12 tuổi (18-40kg): 5 - 10ml.

Không dùng TEDAVI cho trẻ em dưới 02 tháng tuổi do chức năng thận chưa trưởng thành.

Liều dùng ở trẻ em đến 12 tuổi bị suy thận:

- Độ thanh thải Creatinine > 30mL/phút: Không điều chỉnh liều.

- Độ thanh thải Creatinine từ 10 - 30mL/phút: 15mg/kg thể trọng mỗi 12 giờ.

- Độ thanh thải Creatinine < 10mL/phút: 15mg/kg thể trọng, 1 lần/ngày.

Liều dùng ở trẻ em đến 12 tuổi đang thẩm phân máu: 15mg/kg thể trọng, 1 lần/ngày. Bệnh nhân cần nhận được một liều bổ sung là 15mg/kg thể trọng cả trong và cuối cuộc thẩm phân.

6. Cách sử dụng:

Cách pha để có 70ml hỗn dịch thuốc:

- Gõ nhẹ chai thuốc vài lần để bột tơi ra trước khi pha.

- Đổ nước vào tới nửa chai thuốc và lắc mạnh để hòa tan bột thuốc. Đợi 5 phút để thuốc phân tán đồng nhất.

- Thêm nước vào tới mức đã được đánh dấu trên chai thuốc và lắc mạnh 1 lần nữa.

Lắc kỹ trước mỗi lần đong liều. Khi đã pha, bảo quản hỗ dịch trong tủ lạnh ở nhiệt độ 2 - 8, không để đông. Hủy bỏ phần thuốc không dùng sau 7 ngày.

Uống thuốc vào đầu bữa ăn để làm giảm thiểu khả năng không dung nạp của đường tiêu hóa và tối ưu hóa sự hấp thu.

Uống nhiều nước để đảm bảo tình trạng tiếp nước và lượng nước tiểu thích hợp.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 lọ 70ml.

8. Bảo quản:

Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Bảo quản trong lọ đậy kín.

Khi đã pha, bảo quản hỗ dịch trong tủ lạnh ở nhiệt độ 2 - 8, không để đông. Hủy bỏ phần thuốc không dùng sau 7 ngày.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 127.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND