Số đăng ký : VN-21850-19

Mã sản phẩm : DPEFFE002

Nhà sản xuất : UPSA SAS - Pháp

2.700 VND /Viên

Thuốc dùng điều trị các chứng đau và/hoặc sốt như đau đầu, tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ.

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Thuốc dùng điều trị các chứng đau và/hoặc sốt như đau đầu, tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ.

2. Thành phần:

- Hoạt chất: Paracetamol 150mg

- Tá dược: mỡ no vừa đủ cho một viên đạn.

Dược lực:Paracetamol là thuốc giảm đau hạ sốt không steroid.

Paracetamol (acetaminophen hay N - acetyl - p - aminophenol) là chất chuyển hoá có hoạt tính của phenacetin, là thuốc giảm đau hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin, tuy vậy, khác với aspirin, paracetamol không có hiệu quả điều trị viêm. Với liều ngang nhau tính theo gam, paracetamol có tác dụng giảm đau và hạ sốt tương tự như aspirin.

Paracetamol với liều điều trị ít tác động đến hệ tim mạch và hô hấp, không làm thay đổi cân bằng acid - base, không gây kích ứng, xước hoặc chảy máu dạ dày như khi dùng salicylat, vì paracetamol không tác dụng trên cyclooxygenase toàn thân, chỉ tác động đến cyclooxygenase/prostaglandin của hệ thần kinh trung ương. Paracetamol không có tác dụng trên tiểu cầu hoặc thời gian chảy máu. Paracetamol không có tác dụng trên tiểu cầu hoặc thời gian chảy máu.

Dược động học :

- Hấp thu: Paracetamol được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn qua đường tiêu hoá. Thức ăn có thể làm viên nén giải phóng kéo dài paracetamol chậm được hấp thu một phần và thức ăn giàu carbon hydrat làm giảm tỷ lệ hấp thu của paracetamol. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt trong vòng 30 đến 60 phút sau khi uống với liều điều trị.
- Phân bố: Paracetamol được phân bố nhanh và đồng đều trong phần lớn các mô của cơ thể. Khoảng 25% paracetamol trong máu kết hợp với protein huyết tương.
- Chuyển hoá: Paracetamol chuyển hoá ở cytocrom P450 ở gan tạo N - acetyl benzoquinonimin là chất trung gian , chất này tiếp tục liên hợp với nhóm sulfydryl của glutathion để tạo ra chất không có hoạt tính.
- Thải trừ: Thuốc thải trừ qua nước tiểu chủ yếu dạng đã chuyển hoá, độ thanh thải là 19,3 l/h. Thời gian bán thải khoảng 2,5 giờ.
Khi dùng paracetamol liều cao (>10 g/ngày), sẽ tạo ra nhiều N - acetyl benzoquinonomin làm cạn kiệt glutathion gan, khi đó N - acetyl benzoquinonimin sẽ phản ứng với nhóm sulfydrid của protein gan gây tổn thương gan, hoại tử gan, có thể gây chết người nếu không cấp cứu kịp thời.

3. Chỉ định:

Thuốc dùng điều trị các chứng đau và/hoặc sốt như đau đầu, tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ. Dạng trình bày dành cho trẻ em cân nặng từ 8 đến 12 kg (khoảng 6 đến 24 tháng tuổi). (còn có pararacetamol ở các dạng bào chế khác dành cho trẻ em có cân nặng khác nhau. Xin hỏi ý kiến thầy thuốc hoặc dược sĩ của bạn.)

4. Chống chỉ định:

- Mẫn cảm với thuốc và suy tế bào gan.
- Người thiếu máu nhiều lần, có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Người thiếu hụt men G6PD.

5. Liều lượng:

Thuốc đạn 150 mg Công thức này được dành riêng cho trẻ em có trọng lượng cơ thể từ 8 kg đến 13 kg (tuổi từ 6 tháng đến 2 tuổi)

6. Cách sử dụng:

Dùng đường trực tràng.

Nếu trẻ sốt trên 38,5°C, hãy làm những bước sau đây để tăng hiệu quả của việc dùng thuốc:

- Cởi bỏ bớt quần áo của trẻ.

- Cho trẻ uống thêm chất lỏng.

- Không để trẻ ở nơi quá nóng.

- Nếu cần, tắm cho trẻ bằng nước ấm, có nhiệt độ thấp hơn 2°C so với thân nhiệt của trẻ.

Tần số và thời điểm dùng thuốc

Dùng thuốc đều tránh được những dao động về mức độ đau hay sốt. Ở trẻ em, cần có khoảng cách đều giữa mỗi lần dùng thuốc, cả ban ngày lẫn ban đêm, nên là khoảng 6 giờ, hoặc ít nhất là 4 giờ.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 10 viên

8. Bảo quản:

Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Hapacol 80mg

Hapacol 80mg

Special Price 1.500 VND

POLEBUFEN

POLEBUFEN

Special Price 135.000 VND

Ibupain

Ibupain

Special Price 35.000 VND

Hapacol 150mg

Hapacol 150mg

Special Price 2.000 VND

Hapacol 250mg

Hapacol 250mg

Special Price 2.500 VND

Falgankid 160mg

Falgankid 160mg

Special Price 5.000 VND

Tiffy  30ml

Tiffy 30ml

Special Price 18.000 VND

Falgankid 250

Falgankid 250

Special Price 6.000 VND

Sotstop

Sotstop

Special Price 80.000 VND

Efferalgan 80mg

Efferalgan 80mg

Special Price 2.300 VND

Efferalgan 300mg viên đặt

Efferalgan 300mg viên đặt

Special Price 3.000 VND

Hapacol 150 flu

Hapacol 150 flu

Special Price 1.500 VND

Hapacol 250 sinus

Hapacol 250 sinus

Special Price 2.500 VND

Bufecol

Bufecol

Special Price 6.000 VND

Profen

Profen

Special Price 6.300 VND

Kidopar

Kidopar

Special Price 105.000 VND

Ibulife

Ibulife

Special Price 80.000 VND